Tàu | Loại C/Hạm | Tên HQVN | Tên &số HQ Phi | Trang bị và vận tốc | Chú thích |
HQ1 | Khu Trục
DER |
Trần Hưng Đạo | Rajahlakandula
đổi số 4 |
2 đại bác 76 ly,6 ngư lôi đường kính 324 ly,1 bộ phận săn tàu ngầm MK15, vận tốc 21 hải lý/ giờ | Hiện là
soái hạm HQ Phi |
HQ2 | Tuần Dương
WHEC |
Trần Quang Khải | DiegoSilang
đổi số PF9 |
1 đại bác 127 ly,1 hoặc 2 súng cối 81 ly , 1 bộ phận săn tàu ngầm Hedgehog vận tốc 18 hải lý / giờ | HQ Phi |
HQ3 | Tuần Dương
WHEC |
Trần Nhật Duật | Dự trử không đổi
tên hay số |
HQ Phi | |
HQ4 | Khu Trục
DER |
Trần Khánh Dư | CS trang bị thêm hỏa tiển SS.N2 | HQ VC
chiếm giử |
|
HQ5 | Tuần Dương
WHEC |
Trần Bình Trọng | Francisco Dago Hoy
đổi số PF10 |
Giống WHEC trên | HQ Phi |
HQ6 | Tuần Dương
WHEC |
Trần Quốc Toản | Dự trù không đổi
tên hay số |
Giống WHEC trên | HQ Phi |
HQ15 | Tuần Dương
WHEC |
Phạm Ngũ Lão | Đã cắt bỏ đại bác 127 ly trước mủi thay thế đại bác 37 ly đôi, gắn thêm 4 giàn phóng hỏa tiển SS.N.2.C | HQ VC
chiếm giử |
|
HQ16 | Tuần Dương
WHEC |
Lý Thường Kiệt | Andres Bonifacio
đổi số PF7 |
Giống WHEC trên | HQ Phi |
HQ17 | Tuần Dương
WHEC |
Ngô Quyền | Gregorio De Dilar
đổi số PF8 |
Giống WHEC trên | HQ Phi |
UM | Tuần Dương
WHEC379 (Uni-mark) |
Chuẩn bị bàn giao cho HQVN,nhưng
không thành |
2 đại bác 40 ly thay vì 2 súng cối 81 ly như 7 WHEC trước.Vận tốc 18 hải lý / giờ | ||
HQ01 | Hộ Tống
PC |
Chi Lăng | 1 đại bác 76 ly,1 đại bác 40 ly 4 đại bác 20 ly, 1 bộ phận săn tàu ngầm.vận tốc 19 hải lý / giờ | Phế thải
năm 1961 |
|
HQ02 | Hộ Tống
PC |
Đống Đa | Giống như PC trên | Phế thải
năm 1961 |
|
HQ03 | Hộ Tống
PC |
Vạn Kiếp | Giống như PC trên | Phế thải
năm 1965 |
|
HQ04 | Hộ Tống
PC |
Tuy Động | Giống như PC trên | Phế thải năm 1971 |
|
HQ05 | Hộ Tống
PC |
Tây Kết | Giống như PC trên | Phế thải năm 1965 |
|
HQ06 | Hộ Tống
PC |
Vân Đồn | Giống như PC trên | Phế thải
năm 1974 |
|
HQ07 | Hộ Tống
PCE |
Đống Đa II | Sultan Kudarart
đổi số PS22 |
1 đại bác 76 ly, 2 đại
bác 40ly
1 bộ phận săn tàu ngầm |
HQ Phi |
HQ08 | Hộ Tống
MSF |
Chi Lăng II | Magat Salamat
đổi số PS 20 |
1 đại bác 76 ly, 2 đại bác 40 ly, 1 bộ phận săn tàu ngầm loại hedgehog,4 đại bác 20 ly đôi Vận tốc 14 hải lý / giờ | HQ Phi |
HQ09 | Hộ Tống
MSF |
Kỳ Hòa | Giống như MSF trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ10 | Hộ Tống
MSF |
Nhật Tảo | Giống như MSF trên | Chìm
20/1/74 |
|
HQ11 | Hộ Tống
MSF |
Chí Linh | Datu Tupas
đổi số PS18 |
Giống như MSF trên | HQ Phi |
HQ12 | Hộ Tống
PCE |
Ngọc Hồi | Miguel Malvar
đổi số PS19 |
Giống như MSF trên | HQ Phi |
HQ13 | Hộ Tống
MSF |
Hà Hồi | Giống như MSF trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ14 | Hộ Tống
PCE |
Vạn Kiếp II | Datu Marikudo
đổi số PS23 |
Giống như MSF trên | HQ Phi |
HQ111 | Trục Lôi
MSC |
Hàm Tử | 2 đại bác 20 ly, vận tốc 12.5 hải lý / giờ | Phế thải
năm 1958 |
|
HQ112 | Trục Lôi
MSC |
Chương Dương | 2 đại bác 20 ly, vận tốc 12.5 hải lý / giờ | Phế thải
năm 1964 |
|
HQ113 | Trục Lôi
MSC |
Bạch Đằng | 2 đại bác 20 ly, vận tốc 12.5 hải lý / giờ | Phế thải
năm 1963 |
|
HQ114 | Trục Lôi
MSC |
Hàm Tử II | 2 đại bác 20 ly, vận tốc 12.5 hải lý / giờ | Phế thải
năm 1974 |
|
HQ115 | Trục Lôi
MSC |
Chương Dương II | 2 đại bác 20 ly, vận tốc 12.5 hải lý / giờ | Phế thải
năm 1974 |
|
HQ116 | Trục Lôi
MSC |
Bạch Đằng II | 2 đại bác 20 ly, vận tốc 12.5 hải lý / giờ | Phế thải
năm 1970 |
|
HQ225 | Trợ Chiến
LSSL |
NguyÍn Văn Trụ | 1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20ly, 4 đại liên 50 ly, vận tốc 14 hải lý / giờ | Chìm
năm 1970 |
|
HQ226 | Trợ Chiến
LSSL |
Lê Trọng ñàm | 1 đại bác 76 ly, 4 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20ly, 4 đại liên 50 ly, vận tốc 14 hải lý / giờ | Chìm
năm 1970 |
|
HQ227 | Trợ Chiến
LSSL |
Lê Văn Bình | Giống như LSSL trên | Chìm
năm 1970 |
|
HQ228 | Trợ Chiến
LSSL |
Đoàn Ngọc Tám | La Union | Giống như LSSL trên | HQ Phi |
HQ229 | Trợ Chiến
LSSL |
Lưu Phú Thọ | Không đổi tên
đổi số LF49 |
Giống như LSSL trên | HQ Phi |
HQ230 | Trợ Chiến
LSSL |
Ng.Ngọc Long | Giống như LSSL trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ231 | Trợ Chiến
LSSL |
Ng. Đức Bổng | Camarines Sur
đổi số LF48 |
Giống như LSSL trên | HQ Phi |
HQ327 | Giang Pháo
LSIL |
Long Đao | 1 đại bác 76 ly, 1 đại
bác 40 ly, 2 đại bác 20 ly, 2 súng cối
81ly
2 súng cối 60 ly, v/t 14.4 hải lý / giờ |
Chìm
năm 1974 |
|
HQ328 | Giang Pháo
LSIL |
Thần Tiển | Giống như LSIL trên | Chìm
năm 1974 |
|
HQ329 | Giang Pháo
LSIL |
Thiên Kích | Sersogon
đổi số LF37 |
Giống như LSIL trên | HQ Phi |
HQ330 | Giang Pháo
LSIL |
Lôi Công | Camarines Norte
đổi số LF52 |
Giống như LSIL trên | HQ Phi |
HQ331 | Giang Pháo
LSIL |
Tầm Sét | Misamis Occidental
đổi số LF53 |
Giống như LSIL trên | HQ Phi |
HQ400 | Bệnh Viện
LSM-H |
Hát Giang | Western Samar
đổi số LP66 |
2 đại bác 40ly, 4 đại bác 20 ly, vận tốc 12 hải lý / giờ | HQ Phi |
HQ401 | Bệnh Viện
LSM-H |
Hàn Giang | Dự trù không đổi
tên và số |
2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly, vận tốc 12 hải lý / giờ | HQ Phi |
HQ402 | Hải Vận
LSM |
Lam Giang | 2 đại bác 40 ly, 4 đại bác 20 ly, vận tốc 12 hải lý / giờ | Đã phá
hủy ngoài khơi C/Sơn |
|
HQ403 | Hải Vận
LSM |
Ninh Giang | Giống LSM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ404 | Hải Vận
LSM |
Hương Giang | Batanes
đổi số LP65 |
Giống LSM trên | HQ Phi |
HQ405 | Hải Vận
LSM |
Tiền Giang | Giống LSM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ406 | Hải Vận
LSM |
Hậu Giang | Giống LSM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ451 | Huấn Luyện | Quá Giang | Vận tốc 12 hải lý / giờ | HQVC
chiếm giử |
|
HQ460 | Kiểm Báo
( 304 ) |
Ba Động | Vận tốc 11 hải lý / giờ | HQVC
chiếm giử |
|
HQ470 | Hỏa Vận
YOG |
2 đại bác 20 ly, vận tốc 10 hải lý / giờ | HQVC
chiếm giử |
||
HQ500 | Dương Vận
LST |
Cam Ranh | Zamboange Del Sur
đổi số LT86 |
7 hoặc 8 đại bác 40 ly, nhiều đại bác 20 ly, v/t 11 hải lý/ giờ | HQ Phi |
HQ501 | Dương Vận
LST |
Đà Nẳng | Giống LST trên, VC sửa HQ501và đổi tên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ502 | Dương Vận
LST |
Thị Nại | Coto Bato Del Sur
đổi số LT87 |
Giống LST trên | HQ Phi |
HQ503 | Dương Vận
LST |
Vũng Tàu | Giống LST trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ504 | Dương Vận
LST |
Quy Nhơn | Giống LST trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ505 | Dương Vận
LST |
Nha Trang | Agusan Del Sur
đổi số LT54 |
Giống LST trên | HQ Phi |
HQ533
đến HQ549 |
Giang Vận
LCU |
2 đại bác 20 ly, vận tốc 10 hải lý / giờ | HQVC
chiếm giử |
||
HQ560
đến HQ562 |
Trục vớt
YLLC |
2 đại bác 20 ly, vận tốc 8 hải lý / giờ | HQVC
chiếm giử |
||
HQ600 | Tuần duyên
PGM |
Phù Du | 1 đại bác 40 ly, 2 đến 4 đại bác 20ly, vận tốc 17 hải lý / giờ | HQVC
chiếm giử |
|
HQ601 | Tuần duyên
PGM |
Tiên Mơi | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ602 | Tuần duyên
PGM |
Minh Hoa | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ603 | Tuần duyên
PGM |
Kiến Vàng | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ604 | Tuần duyên
PGM |
Keo Ngựa | Giống như PGM trên | đã phá
hủy |
|
HQ605 | Tuần duyên
PGM |
Kim Quy | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ606 | Tuần duyên
PGM |
May Rút | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ607 | Tuần duyên
PGM |
Nam Du | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ608 | Tuấn duyên
PGM |
Hoa Lư | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ609 | Tuần duyên
PGM |
Tổ Yến | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ610 | TuÀn duyên
PGM |
Đinh Hải | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ611 | Tuần duyên
PGM |
Trường Sa | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ612 | Tuần duyên
PGM |
Thái Bình | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ613 | Tuần duyên
PGM |
Thị Tứ | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ614 | Tuần duyên
PGM |
Song Tứ | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ615 | Tuần duyên
PGM |
Tây Sa | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ616 | Tuần duyên
PGM |
Hoàng Sa | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ617 | Tuần duyên
PGM |
Phú Qúy | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ618 | Tuần duyên
PGM |
Hòn Trọc | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ619 | Tuần duyên
PGM |
Thổ Châu | Giống như PGM trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ800 | Dương Vận
LST |
Mỷ Tho | Sierra Madre
đổi số AL51 |
7 hoặc 8 đại bác 80 ly, nhiều đại bác 20 ly, v/t 11 hải lý / giờ | HQ Phi |
HQ801 | Dương Vận
LST |
Cần Thơ | Apayao
đổi số AE 516 |
Giống LST trên | HQ Phi |
HQ802 | Cơ Xưởng
LST |
Vĩnh Long | Giống LST trên | HQVC
chiếm giử |
|
HQ9111
HQ9113 HQ9118 |
Tiếp tế nước
YM |
3 chiếc | 2 đại bác 20 ly, sức chứa 200.000 gal, vận tốc 7.5 hải lý / giờ | HQVC
chiếm giử |
|
HQ9114
HQ9115 |
Tạm trú
SPBS |
2 chiếc | HQVC
chiếm giử |
||
HQ9500
HQ9501 HQ9503 HQ9511 HQ9550 HQ9551 HQ9552 |
Tàu kéo
YTL YTM ATA |
12 chiếc | 2 đại liên 50 ly,
vận tốc 8 hải lý / giờ Tàu kéo ATA: 1 đại liên 50 ly, vận tốc 14 hải lý / giờ |
HQVC
chiếm giử |
TRANG CHÍNH | TRANG TRƯỚC | TRANG KẾ |